Thông số kỹ thuật đa dạng, đảm bảo chất lượng, phạm vi sử dụng rộng rãi, giao hàng nhanh.
Xem Cuộn InoxThông số kỹ thuật đa dạng, đảm bảo chất lượng, phạm vi sử dụng rộng rãi, giao hàng nhanh
Xem Inox TấmThông số kỹ thuật đa dạng, đảm bảo chất lượng, phạm vi sử dụng rộng rãi, giao hàng nhanh
Xem Inox HộpThông số kỹ thuật đa dạng, đảm bảo chất lượng, phạm vi sử dụng rộng rãi, giao hàng nhanh
Xem Inox ThanhNông Nghiệp
Công Nghiệp Nặng
Nôi Thất
Y Tế
Nhà Bếp
CN Thực Phẩm
Liên Hệ
Công ty cổ phần đầu tư HaVi Việt Nam
Địa chỉ công ty: B04-L09 Shopvila An Phú, P.Dương Nội, Q.Hà Đông, Tp.Hà Nội, Việt Nam
Tel 2: 0963800396
Email 1: tuanhdinh93@gmail.com
Email 2: ctcphavivn@gmail.com
STK: 203699883
Tại ngân hàng VP bank
Chi nhánh Vũ Trọng Phụng
Hỗ trợ khách hàng
Inox 304, còn được gọi là thép không gỉ 18/8, là loại inox phổ biến nhất hiện nay. Thành phần và đặc tính của inox 304 bao gồm 18% crom và 8% niken. Hàm lượng niken cao này chính là chìa khóa cho khả năng chống ăn mòn vượt trội của inox 304.
Ưu điểm của inox 304:
Nhờ những ưu điểm này, inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong:
Tuy nhiên, giá inox 304 thường cao hơn so với các loại inox khác, do hàm lượng niken cao. Giá inox 201 và 304 có sự chênh lệch đáng kể, và điều này sẽ được phân tích kỹ hơn ở phần sau.
Inox 201 là một lựa chọn thay thế tiết kiệm hơn so với inox 304. Thành phần và đặc tính của inox 201 khác biệt ở chỗ hàm lượng niken thấp hơn, được thay thế bằng mangan và nitơ. Điều này làm giảm giá inox 201 và 304.
Ưu điểm của inox 201:
Tuy nhiên, inox 201 có khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304, đặc biệt trong môi trường biển hoặc tiếp xúc với axit. Do đó, inox 201 thường được sử dụng trong các ứng dụng:
So sánh inox 304 và 201, ta thấy rõ sự khác biệt về khả năng chống ăn mòn. Nếu bạn cần độ bền cao và khả năng chống gỉ tốt, inox 304 là lựa chọn tốt hơn. Tuy nhiên, nếu ngân sách eo hẹp và ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, inox 201 là một giải pháp tiết kiệm chi phí hiệu quả. Inox 304 khác inox 201 như thế nào về giá? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ngay sau đây.
Vậy giá inox 201 và 304 chênh lệch bao nhiêu? So sánh inox 304 và 201 về giá, ta thấy inox 304 thường đắt hơn khoảng 20-30% so với inox 201. Sự chênh lệch này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, kích thước, và nhà cung cấp.
Độ dày (mm) | Bề mặt | Xuất xứ | Giá tấm | Giá ống (Φ) |
Inox 304 dày 0.4 – 1.0 | BA (bóng) | Châu Á | 87.000 – 91.000 | |
2B (bóng mờ) | Châu Á | 84.000 – 87.000 | ||
HL (sọc hairline) | Châu Á | 85.000 – 88.000 | ||
Inox 304 dày 1.2 – 3.0 | BA | Châu Á | 85.000 – 87.000 | |
2B | Châu Á | 81.000 – 82.000 | ||
HL | Châu Á | 85.000 | ||
Inox 304 dày 4.0 – 6.0 | Theo thời giá | Châu Á | Theo thời giá | |
Ống inox 10.29 (DN6) | 112.000 – 120.000 | |||
Ống inox 13.72 (DN8) | 112.000 – 115.000 | |||
Ống inox 17.15 (DN10) | 112.000 – 115.000 | |||
Ống inox 21.34 (DN15) | 98.000 – 102.000 | |||
Ống inox 26.7 (DN20) | 97.000 – 100.000 | |||
… (Các kích thước khác xem chi tiết bên dưới) |
Ghi chú: Giá ống inox 304 công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S, bề mặt No.1 (xám), chuẩn ASTM A312. Giá có thể thay đổi theo thời giá, đặc biệt đối với độ dày từ 4.0mm – 6.0mm.
Do bảng giá Inox 201 bạn cung cấp rất dài và chi tiết theo kích thước, chúng ta sẽ tóm tắt lại theo độ dày và khoảng giá để dễ theo dõi. Lưu ý: Giá có thể thay đổi chút ít theo kích thước cụ thể.
Độ dày (mm) | Khoảng giá (VNĐ/kg) |
Tấm inox 201 dày 0.3 | 50.456 – 54.400 |
Tấm inox 201 dày 0.5 | 53.584 – 55.080 |
Tấm inox 201 dày 0.6 | 49.980 – 55.080 |
Tấm inox 201 dày 0.8 | 49.504 – 53.652 |
Tấm inox 201 dày 1.0 | 53.380 – 53.720 |
Tấm inox 201 dày 1.2 | 48.824 – 54.740 |
Tấm inox 201 dày 1.5 | 49.300 – 52.904 |
Tấm inox 201 dày 2.0 | 51.000 – 53.040 |
Tấm inox 201 dày 3.0 | 49.980 – 53.720 |
Tấm inox 201 dày 4.0 | 49.164 – 53.720 |
Tấm inox 201 dày 5.0 | 48.960 – 53.380 |
Tấm inox 201 dày 6.0 | 49.300 – 53.380 |
Tấm inox 201 dày 8.0 | 49.368 – 53.380 |
Tấm inox 201 dày 10.0 | 53.040 – 54.060 |
Tấm inox 201 dày 20.0 | 51.952 – 55.760 |
Quy Cách (Φ – DN) | Đơn Giá/KG |
Ống inox 33.4 – DN25 | 96.000 – 100.000 |
Ống inox 42.26 – D32 | 93.000 – 100.000 |
Ống inox 48.16 – DN40 | 93.000 – 100.000 |
Ống inox 73.03 – DN65 | 93.000 – 100.000 |
Ống inox 88.9 – DN80 | 93.000 – 100.000 |
Ống inox 101.6 – DN90 | 95.000 – 100.000 |
Ống inox 114.3 – DN100 | 95.000 – 100.000 |
Ống inox 141.3 – DN125 | 96.000 – 100.000 |
Ống inox 168.28 – DN150 | 101.000 – 110.000 |
Ống inox 219.08 – DN200 | 105.000 – 115.000 |
Ống inox 273.05 – DN250 | 113.000 – 120.000 |
Ống inox 323.85 – DN300 | 120.000 – 130.000 |
Nhớ rằng, đây chỉ là giá tham khảo, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp inox havi để có báo giá chính xác nhất.
Khi so sánh inox 201 và 304, việc lựa chọn phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của bạn. Nếu dự án yêu cầu độ bền cao và chống ăn mòn tốt, đừng ngần ngại đầu tư vào inox 304. Ngược lại, nếu bạn cần tiết kiệm chi phí và ứng dụng không đòi hỏi khả năng chống gỉ cao, inox 201 là lựa chọn hợp lý. Đôi khi, inox 210 và 304 cũng được so sánh, nhưng inox 210 ít phổ biến hơn.
Một công ty sản xuất đồ nội thất đã sử dụng inox 201 thay cho inox 304 cho phần khung ghế sofa. Việc này giúp họ giảm chi phí nguyên vật liệu khoảng 25% mà không ảnh hưởng đến chất lượng và tính thẩm mỹ của sản phẩm. Đây là một minh chứng cho thấy so sánh inox 304 và 201 không chỉ về chất lượng mà còn về hiệu quả kinh tế. Bằng cách lựa chọn thông minh, bạn có thể tiết kiệm chi phí đáng kể.
Giá inox 201 và 304, cũng như các loại inox khác, chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố:
Dù bạn chọn inox 304 và 201 hay loại nào khác, hãy áp dụng các mẹo sau để tiết kiệm chi phí:
Ngoài inox 304 và 201, còn có nhiều loại inox khác như 316 và 430. Inox 316 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn cả inox 304, nhưng giá thành cũng cao hơn. Inox 430 lại có giá rẻ hơn inox 201, nhưng độ bền và khả năng chống gỉ kém hơn. Việc so sánh inox 201 và 304 với các loại inox khác giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường inox.
Dự đoán giá inox 201 và 304 trong tương lai là một việc khó khăn. Tuy nhiên, các yếu tố như tình hình kinh tế toàn cầu và sự phát triển công nghệ sẽ ảnh hưởng đến giá cả. Theo dõi thị trường và tham khảo ý kiến từ các chuyên gia là cách tốt nhất để đưa ra quyết định mua hàng hợp lý.
So sánh inox 304 và 201, ta thấy inox 304 vượt trội về khả năng chống ăn mòn và độ bền, nhưng giá thành cao hơn. Inox 201 là lựa chọn tiết kiệm hơn, phù hợp với những ứng dụng không yêu cầu khả năng chống gỉ cao. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích để lựa chọn loại inox phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Đừng quên so sánh inox 304 và 201 kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Liên Hệ
Công ty cổ phần đầu tư HaVi Việt Nam
Địa chỉ công ty: B04-L09 Shopvila An Phú, P.Dương Nội, Q.Hà Đông, Tp.Hà Nội, Việt Nam
Tel 2: 0963800396
Email 1: tuanhdinh93@gmail.com
Email 2: ctcphavivn@gmail.com
STK: 203699883
Tại ngân hàng VP bank
Chi nhánh Vũ Trọng Phụng
Hỗ trợ khách hàng