Nội Dung Bài Viết
Toggle“Inox 420 là một trong những loại inox được đánh giá cao về tính bền bỉ và ứng dụng đa năng, đặc biệt trong các ngành đòi hỏi độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt.”
Thành Phần | Giới Hạn (%) |
Carbon (C) | 0.15 tối đa |
Mangan (Mn) | 1.25 tối đa |
Silic (Si) | 1.00 tối đa |
Photpho (P) | 0.04 tối đa |
Lưu huỳnh (S) | 0.03 tối đa |
Crom (Cr) | 12.00 – 14.00 |
Tính Chất | Giá Trị |
Mật độ (Density) | 7750 Kg/m³ |
Mô-đun đàn hồi (Elastic Modulus) | 200 GPa |
Hệ số giãn nở nhiệt (32–212°F / 0–100°C) | 10.3 μm/m/°C |
Dẫn nhiệt ở 212°F (100°C) | 24.9 W/m·K |
Nhiệt dung riêng (Specific Heat) | 460 J/kg·K |
Điện trở suất (Electrical Resistivity) | 550 nΩ·m |
Nhiệt Độ Ủ (°C) | Độ Bền Kéo (MPa) | Giới Hạn Chảy (MPa) | Độ Dãn Dài (% trên 50mm) | Độ Cứng (HB) |
399°F (204°C) | 1600 | 1360 | 12 | 444 |
600°F (316°C) | 1580 | 1365 | 14 | 444 |
800°F (427°C) | 1620 | 1420 | 10 | 461 |
1099°F (593°C) | 1035 | 810 | 18 | 302 |
1202°F (650°C) | 895 | 680 | 20 | 262 |
Loại Inox | Giá Tham Khảo (VND/kg) | Ứng Dụng Chính |
Inox 304 | 70.000 – 100.000 | Công nghiệp thực phẩm, thiết bị y tế. |
Inox 316 | 80.000 – 150.000 | Môi trường hóa chất, biển, dầu khí. |
Inox 420 | 20.000 – 50.000 | Dao kéo, dụng cụ y tế, sản phẩm gia dụng. |
“Gợi ý: Luôn yêu cầu mẫu thử để kiểm tra chất lượng trước khi đặt hàng số lượng lớn.”
“Khám phá thêm về các loại inox khác tại Havivietnam.com, nơi cung cấp thông tin uy tín về vật liệu thép và kim loại.”
Liên Hệ
Công ty cổ phần đầu tư HaVi Việt Nam
Địa chỉ công ty: B04-L09 Shopvila An Phú, P.Dương Nội, Q.Hà Đông, Tp.Hà Nội, Việt Nam
Tel 2: 0963800396
Email 1: tuanhdinh93@gmail.com
Email 2: ctcphavivn@gmail.com
STK: 203699883
Tại ngân hàng VP bank
Chi nhánh Vũ Trọng Phụng
Hỗ trợ khách hàng