Inox Havi Việt Nam

Logo Inox Havi
0963800396
Bảng tra trọng lượng inox chi tiết

Bảng Quy Đổi Trọng Lượng Riêng Inox 304, 316, 201: Tại Sao Quan Trọng?

Bảng quy đổi trọng lượng inox là một công cụ không thể thiếu trong ngành sản xuất và xây dựng. Đây là công cụ giúp người dùng ước lượng trọng lượng inox dựa trên kích thước và độ dày, từ đó tính toán chính xác chi phí và vận chuyển.

Inox, hay thép không gỉ, được biết đến với tính năng chống ăn mòn, độ bền cao và thẩm mỹ vượt trội. Nhưng để tận dụng tối đa lợi ích của từng loại inox như 304, 201, hay 316, việc hiểu và sử dụng bảng quy đổi đúng cách là điều kiện tiên quyết.

Giới Thiệu Về Các Loại Inox Phổ Biến

Inox không chỉ là vật liệu bền bỉ mà còn linh hoạt với nhiều loại khác nhau. Mỗi loại inox có đặc điểm riêng phù hợp với từng mục đích sử dụng.

1. Inox 304: Vua của Sự Linh Hoạt

  • Ưu điểm nổi bật:

    • Chống ăn mòn tốt, phù hợp cho cả môi trường ẩm ướt.

    • An toàn cho thực phẩm, được sử dụng trong sản xuất thiết bị nhà bếp.

  • Ứng dụng thực tế:

    Inox 304 thường thấy trong thiết bị y tế, hệ thống ống dẫn, và công nghiệp thực phẩm.

2. Inox 201: Lựa Chọn Kinh Tế

  • Ưu điểm nổi bật:

    • Giá thành rẻ hơn inox 304.

    • Độ cứng cao, phù hợp cho các sản phẩm nội thất.

  • Ứng dụng thực tế:

    Thường sử dụng trong bàn ghế, tủ bếp, hoặc các vật dụng gia đình có yêu cầu không quá cao về chống ăn mòn.

3. Inox 316: Chuyên Gia Chịu Môi Trường Khắc Nghiệt

  • Ưu điểm nổi bật:

    • Khả năng chịu hóa chất và muối vượt trội.

    • Độ bền cao, sử dụng lâu dài trong môi trường biển.

  • Ứng dụng thực tế:

    Inox 316 là lựa chọn lý tưởng trong ngành hàng hải, dầu khí, và hóa chất.

Bảng tra trọng lượng inox chi tiết

Công Thức Tính Trọng Lượng Inox 304, 316, 201 Chuẩn

Công thức này giúp bạn dễ dàng ước lượng trọng lượng dựa trên các thông số kỹ thuật.

Công thức:
Trọng lượng = (Độ dày × Chiều rộng × Chiều dài × Trọng lượng riêng inox)

Trong đó:

§  Khối lượng riêng inox 304: ~7.93 g/cm³

§  Khối lượng riêng inox 316: ~7.98 g/cm³

Cách tính 1m2 inox 304 nặng bao nhiêu kg?

Ví dụ thực tế: 
Tính trọng lượng tấm inox 304 có kích thước 1m x 2m x 1mm:

Ta có: Khối lượng riêng của inox 304 = 7.93 g/cm³

Trọng lượng = 1 × 2 × 0.001 × 7.93 = 15.86 kg

Bạn có thể sử dụng bảng quy đổi để đối chiếu kết quả tính toán của mình với các quy cách phổ biến.

Bảng Quy Đổi Trọng Lượng Inox Dựa Vào Khối Lượng Riêng Inox 304, 316, 201

Dưới đây là bảng tra cứu chi tiết cho các bảng tra trọng lượng inox 304, 201, và 316 theo độ dày thông dụng:

Bảng trọng lượng tấm inox theo đơn vị kg/m²:

Độ dày (mm)

Tấm Inox 201 (kg/m²)

Tấm Inox 304 (kg/m²)

Tấm Inox 316L (kg/m²)

Tấm Inox 430 (kg/m²)

0.3

2.38

2.38

2.38

2.31

0.35

2.77

2.77

2.77

2.69

0.4

3.17

3.17

3.17

3.08

0.45

3.57

3.57

3.57

3.46

0.5

3.96

3.96

3.96

3.85

0.55

4.36

4.36

4.36

4.23

0.6

4.76

4.76

4.76

4.62

0.65

5.15

5.15

5.15

5.00

0.7

5.55

5.55

5.55

5.38

0.75

5.94

5.94

5.94

5.77

0.8

6.34

6.34

6.34

6.15

0.85

6.74

6.74

6.74

6.53

0.9

7.13

7.13

7.13

6.92

1.0

7.53

7.53

7.53

7.30

1.15

9.11

9.11

9.11

8.85

1.3

10.31

10.31

10.31

10.01

1.45

11.49

11.49

11.49

11.15

1.7

13.47

13.47

13.47

13.08

1.95

15.45

15.45

15.45

15.01

2.2

17.43

17.43

17.43

16.94

2.45

19.41

19.41

19.41

18.86

2.7

21.39

21.39

21.39

20.79

2.95

23.37

23.37

23.37

22.72

Giải thích:

Giá trị ở cột kg/m² được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Các con số có thể điều chỉnh nếu diện tích thực tế khác biệt.

Bảng Trọng Lượng Hộp Inox 304, 316, 201

Kích thước ống (mm)

Độ dày (mm)

Ống Hộp Inox 201 (kg/m)

Ống Hộp Inox 304 (kg/m)

Ống Hộp Inox 316 (kg/m)

10 x 10

0.9

0.27

0.28

0.29

12.50 x 12.50

1.0

0.37

0.38

0.39

15 x 15

1.2

0.41

0.42

0.43

20 x 20

1.5

0.69

0.71

0.73

25 x 25

2.0

0.93

0.96

0.98

30 x 30

2.5

1.49

1.53

1.57

40 x 40

3.0

2.44

2.50

2.56

50 x 50

4.0

3.55

3.63

3.72

60 x 60

5.0

5.97

6.10

6.25

70 x 70

6.0

8.66

8.84

9.06

 

Bảng tra trọng lượng ống hộp inox chi tiết

Bảng Trọng Lượng Ống Inox Hộp Chữ Nhật

Kích thước ống (mm)

Độ dày (mm)

Ống Hộp Inox 201 (kg/m)

Ống Hộp Inox 304 (kg/m)

Ống Hộp Inox 316 (kg/m)

20 x 10

0.9

0.42

0.43

0.44

25 x 12

1.0

0.52

0.53

0.54

30 x 20

1.2

0.84

0.86

0.88

40 x 20

1.5

1.06

1.09

1.12

50 x 30

2.0

1.81

1.86

1.90

60 x 40

2.5

2.93

3.01

3.08

70 x 50

3.0

4.55

4.68

4.78

80 x 60

4.0

5.46

5.62

5.73

100 x 50

5.0

7.43

7.64

7.79

120 x 80

6.0

13.40

13.76

14.05

Bảng tra trọng lượng inox chi tiết

Bảng Trọng Lượng Ống Inox Tròn

Kích thước ống (inch)

Kích thước (mm)

Độ dày (mm)

Ống Tròn Inox 201 (kg/m)

Ống Tròn Inox 304 (kg/m)

Ống Tròn Inox 316 (kg/m)

1/2

12.7

0.9

0.27

0.28

0.29

5/8

15.88

1.0

0.37

0.38

0.39

3/4

19.05

1.2

0.41

0.42

0.43

7/8

22.23

1.5

0.48

0.49

0.50

1

25.4

2.0

0.62

0.63

0.64

1 1/4

31.75

2.5

0.69

0.71

0.73

1 1/2

38.1

3.0

0.84

0.86

0.88

2

50.8

4.0

1.12

1.15

1.18

3

76.2

5.0

3.71

3.81

3.90

4

101.6

6.0

6.25

6.41

6.55

Bảng tra trọng lượng ống tròn inox chi tiết

Giải thích:

Các trọng lượng cho các loại Inox 201, 304, và 316 được ước tính dựa trên sự khác biệt nhỏ trong mật độ của từng loại Inox.

  • Trọng lượng Inox 201: Nhẹ nhất.

  • Trọng lượng Inox 304: Phổ biến nhất, nặng hơn một chút so với Inox 201.

  • Trọng lượng Inox 316: Chứa hàm lượng molypden cao hơn, nặng nhất trong 3 loại.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Bảng Quy Đổi

Sử dụng bảng quy đổi tỷ trọng inox 304, 316, 201 mang lại nhiều lợi ích:

  • Tối ưu chi phí: Giúp doanh nghiệp kiểm soát ngân sách nguyên liệu.

  • Tiết kiệm thời gian: Thay vì đo lường thủ công, bảng quy đổi giúp tính toán nhanh chóng.

  • Chính xác: Đảm bảo số liệu chính xác để tránh lãng phí.

Xem thêm về lợi ích của cuộn inox 304 tại đây

Các Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Và Mua Tấm Inox

Cách Lựa Chọn Tấm Inox Phù Hợp Với Nhu Cầu

Để tối ưu hóa hiệu quả sử dụng, cần xem xét các yếu tố sau:

  1. Xác Định Mục Đích Sử Dụng:

  • Với môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc hóa chất, chọn inox 316 để đảm bảo chống ăn mòn.

  • Sản xuất thiết bị nhà bếp hoặc nội thất thường ưu tiên inox 304.

  • Các ứng dụng không yêu cầu cao về chống gỉ thì inox 201 là lựa chọn kinh tế.

  1. 2. Kiểm Tra Quy Cách Kỹ Thuật:

  • Đảm bảo kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu cụ thể.

  • Đối chiếu với bảng quy đổi để ước lượng chi phí và khối lượng cần thiết.

  1. 3. Nguồn Gốc và Thương Hiệu:

    Chỉ nên chọn sản phẩm từ các thương hiệu uy tín như Inox Havi Việt Nam, Posco, Hyundai, hoặc các nhà cung cấp đáng tin cậy để tránh hàng giả.

      1.4. Chính Sách Bảo Hành:

  • Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ giấy tờ và chính sách bảo hành rõ ràng.

Lưu Ý Khi Sử Dụng Tấm Inox

Để duy trì độ bền và vẻ đẹp của inox, cần lưu ý các điểm sau:

  • Vệ Sinh Đúng Cách:

    • Dùng khăn mềm và dung dịch tẩy rửa trung tính để lau chùi bề mặt.

    • Tránh sử dụng hóa chất mạnh có thể gây ăn mòn hoặc làm mất độ bóng.

  • Bảo Quản:

    • Lưu trữ nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc môi trường ẩm.

    • Sử dụng màng bọc bảo vệ nếu không dùng ngay để tránh trầy xước.

  • Sử Dụng Đúng Mục Đích:

    • Không nên dùng inox 201 ở môi trường hóa chất mạnh hoặc gần biển.

Gợi ý: Đọc thêm cách bảo quản inox tấm 304 để nâng cao hiệu quả sử dụng.

FAQ – Các Câu Hỏi Thường Gặp

Tấm Inox 304 và 316 Khác Nhau Như Thế Nào?

  • Inox 304: Phù hợp với môi trường thông thường, giá cả hợp lý.

  • Inox 316: Chống ăn mòn tốt hơn, sử dụng ở môi trường hóa chất hoặc gần biển.

Làm Thế Nào Để Biết Tấm Inox Đạt Chuẩn Chất Lượng?

  • Kiểm tra logo, nhãn mác từ nhà sản xuất.

  • Đo độ dày và khối lượng, đối chiếu với bảng quy chuẩn.

Inox 201 Có Tốt Không?

  • Tùy mục đích sử dụng. Với các ứng dụng nội thất, inox 201 là lựa chọn tốt và tiết kiệm.

Tổng Kết

Inox không chỉ là vật liệu đa năng mà còn mang lại nhiều giá trị kinh tế và thẩm mỹ cho các ngành công nghiệp. Việc hiểu rõ đặc điểm, ưu điểm và cách sử dụng của từng loại inox giúp bạn đưa ra lựa chọn đúng đắn, tối ưu chi phí và đạt hiệu quả cao nhất.

Hãy tham khảo các nguồn thông tin đáng tin cậy như HaviVietnam hoặc các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo bạn có được sản phẩm chất lượng.

Đọc thêm về cách lựa chọn inox tại đây

Sản Phẩm Nổi Bật

Inox Cuộn 304

Inox Thanh 304

Inox Hộp 304

Liên Hệ

Công ty cổ phần đầu tư HaVi Việt Nam


Địa chỉ công ty: B04-L09 Shopvila An Phú, P.Dương Nội, Q.Hà Đông, Tp.Hà Nội, Việt Nam

Tel 2: 0963800396

Email 1: tuanhdinh93@gmail.com
Email 2: ctcphavivn@gmail.com

STK: 203699883
Tại ngân hàng VP bank
Chi nhánh Vũ Trọng Phụng

Liên hệ chúng tôi với mã zalo

Zalo Lien He